Các cấp bậc giáo dục tại Việt Nam trong tiếng Anh:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học
Primary education: Ngành giáo dục tiểu học
Primary education: Ngành giáo dục tiểu học
Giai đoạn thứ nhất của giáo dục bắt buộc, Là bậc giáo dục cho trẻ em từ lớp một (5 hoặc 6 tuổi) tới hết lớp năm (hoặc lớp sáu, tùy theo các quốc gia). Đây là bậc học quan trọng đối với sự phát triển của trẻ em, thời gian hình thành nhân cách và năng lực (trí tuệ và thể chất).
1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. pass /pæs /: điểm trung bình
33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
81. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
85. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90. school–yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
Cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng
To major in something: học/nghiên cứu chuyên ngành gì.
To broaden one’s common knowledge: mở rộng hiểu biết của ai đó về những điều bình dị, thường ngày, ai cũng phải biết. To do research into something: nghiên cứu về một vấn đề cụ thể. To fall behind with studies: bị tụt lại trong việc học hành (thường so với mặt bằng chung). Compulsory/elective subject: môn học bắt buộc/môn học tự chọn. To deliver a lecture: giảng dạy một bài học. Intensive course: khóa học chuyên sâu. To have profound knowledge in: có kiến thức, hiểu biết sâu rộng trong lĩnh vực gì. To have a deeper insight into something: hiểu chính xác và sâu sắc về điều gì đó. With flying colors: đỗ, đạt điểm cao trong bài kiểm tra hay toàn bộ quá trình học tập. Comprehensive education: trường học, giáo dục toàn diện
Trong bài viết này PROTRANS chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học. Bên cạnh đó, PROTRANS lên danh sách những từ vựng cần thiết trong ngành giáo dục tiểu học; cụm từ tiếng Anh về giáo dục thông dụng… Hi vọng những nội dung PROTRANS chia sẻ hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Anh sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với PROTRANS ngay để được hỗ trợ kịp thời.
#Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành giáo dục tiểu học; #ngành giáo dục tiểu học-sư phạm tiếng anh; #Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục đặc biệt; #Tiếng Anh chuyên ngành sư phạm; #Thuật ngữ chuyên ngành giáo dục; #Nền giáo dục tiên tiến tiếng Anh là gì; #Lĩnh vực giáo dục tiếng Anh là gì; #Chủ đề giáo dục
Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục
Ministry of education: bộ giáo dục.
Education/training: giáo dục/đào tạo. Provincial department of education: sở giáo dục. Continuing education: giáo dục thường xuyên. Educational system: hệ thống giáo dục. Education inspector: thanh tra giáo dục. Coeducational: trường học cho cả nam và nữ. Diploma: bằng cấp. Debate: tranh luận. Professor: giáo sư. Revise: ôn lại. Postgraduate: sau đại học. Graduate: người đã tốt nghiệp. Teacher’s pet: học sinh cưng của thầy cô. Theory: học thuyết. Undergraduate: người chưa tốt nghiệp. Scholarship: học bổng. Attendance: sự tham dự. Qualification: chứng chỉ. Assignment: bài tập về nhà. Tuition fee: học phí. Certificate: chứng chỉ.
Comprehension: sự hiểu biết. Seminar: hội nghị chuyên đề, hội thảo. Internship: thực tập. Fellowship: học bổng (dành cho nghiên cứu sinh). Doctorate: học vị tiến sĩ. Sciences: các môn khoa học tự nhiên. Peer: bạn đồng trang lứa. Vocational: dạy nghề. Concentrate: tập trung. College: trường cao đẳng, đại học… Principal: hiệu trưởng. Literate: biết chữ, biết đọc biết viết. To make progress: tiến bộ. Thesis: luận văn. Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp. Curriculum: chương trình học. Specialist: chuyên gia. Degree: bằng cấp. Tutor: gia sư. Evaluate: đánh giá. Lecture: bài giảng. Distance learning: học từ xa. Discipline: khuôn khổ, nguyên tắc. Analyse: phân tích. Truant: trốn học. Laboratory: phòng thí nghiệm. Achieve: đạt được. Bookworm: mọt sách
Dissertation: bài luận (dành cho tốt nghiệp). Boarding school: trường nội trú. Eager beaver: người chăm học. Higher education: các bậc học từ đại học trở đi. Presentation: thuyết trình. Illiterate: mù chữ. A plethora of sources: vô số các nguồn tư liệu. Academic qualifications: bằng cấp. Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm. Abolish, erase, eradicate: xóa bỏ/hủy bỏ. Administration: quản lý. Array of archived documents: một dãy các tư liệu lưu trữ. Awareness, perception:nhận thức. Best students’ contest: thi học sinh giỏi. Birth certificate: giấy khai sinh. Bullying: sự bắt nạt. Campus: khuôn viên trường. Candidate doctor of science: phó tiến sĩ. Certificate presentation: lễ phát bằng. Cheating: gian lận trong kỳ thi. Class head teacher: giáo viên chủ nhiệm. Class observation: dự giờ. Classroom teacher: giáo viên đứng lớp. College faculty: các giảng viên: ban giảng huấn đại học. Come into fruition: đạt kết quả. Conduct: hạnh kiểm. Correlate: liên đới/tương quan/liên quan. Course ware: giáo trình điện tử
Creativity:sự sáng tạo. Credit: điểm khá. Dean: chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng. Department of studies: phòng đào tạo. Destiny: số phận. Director of studies: trưởng phòng đào tạo. Distinction: điểm giỏi. Drop from: xóa bỏ. Elective: tự chọn bắt buộc. Entrance exam: thi tuyển sinh vào đại học. Evaluate: định lượng/phỏng đoán. Exam results: kết quả thi. Fail:an exam: trượt. flair: sự tài năng. Garner success: đạt được thành công. Grade: điểm. Guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn. hall of residence: ký túc xá. headmaster: hiệu trưởng. high distinction: điểm xuất sắc. immense potential: tiềm năng vĩ đại. In an embryonic stage: trong giai đoạn phôi thai. Instructive: mang tính giáo huấn. Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức. Learner-centered / learner-centeredness: phương pháp lấy người học làm trung tâm. Lecturer: giảng viên. Lesson plan: giáo án Library: thư viện
Lower secondary school: trung học cơ sở.
Manifest functions: những chức năng có chủ định. Mark: điểm. Materials: tài liệu. Menial jobs: công việc lao động chân tay. Minority-serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số. Music: âm nhạc. Nurture: nuôi dưỡng. Obligation: nghĩa vụ. Pass: điểm trung bình. Doctor of philosophy / doctor: tiến sĩ. Plagiarize / plagiarism: đạo văn. Post-graduate courses : nghiên cứu sinh. Practice / hands-on practice: thực hành. Precise/unequivocal/accurate: chính xác. Prepare for a class/ lesson preparation: soạn bài:việc làm của giáo viên. Prerequisite: điều kiện tiên quyết. Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”. Primary / elementary / school / primary education: tiểu học. Private school / university/: trường tư thục. Pupil: học sinh. Realia: giáo cụ trực quan. Retention: việc bảo lưu kết quả học tập. Run into reality/materialize/come true: trở thành sự thực. School violence: bạo lực học đường. Secondary school: trường trung học [11-16/18 tuổi]. Self-supporting: tự lập. Social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hội.
State school: trường công. Student loan: khoản vay cho sinh viên. Student-centered approach: phương pháp tiếp cận lấy học sinh. Success/attainment: sự thành công. Talent/genius: thiên tài. Teacher: giáo viên. Term: kỳ học. To alter the course of social problems : thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hội. To confer : cấp cho. To have access to the full complement of opportunities:được hưởng đầy đủ các cơ hội. To little avail : chẳng thành công bao nhiêu. To perform academically : học tập. To revise: ôn lại. To sit an exam: thi. To work to the advantage of all students : hoạt động có lợi cho tất cả học sinh. Undergraduate: cấp đại học. University: đại học. Upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên. Virtual museums: các thư viện “ảo”. Vocational guidance: hướng nghiệp. Write /develop: biên soạn:giáo trình. Wholehearted: toàn tâm. Would-be teachers: các giáo viên tương lai. Wise: khôn ngoan. Whiteboard: bảng trắng. Vocational training: đào tạo nghề. Virtual worlds: những thế giới gần như là thật. Uplifting: tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả.
University-based organization: tổ chức nằm trong đại học. Undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học. Ubiquity/prevalence: sự phổ biến. Transcripts: học bạ. To study: học. To sharpen : làm cho nghiêm trọng thêm. To reinforce : củng cố thêm. To pass an exam: thi đỗ. To impede : cản trở, ngăn cản. To fail an exam: thi trượt. To be legally bound : bị ràng buộc về mặt pháp lý. To affect: ảnh hưởng đến. The framers of the constitution : những người soạn thảo hiến pháp:mỹ. Teenage pregnancies : trẻ vị thành niên có thai. Systematical: có hệ thống. Subject: môn học. Student: sinh viên. Staying in line : xếp hàng ngay ngắn. Socialization process: tiến trình xã hội hóa. Sex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính. Self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng. School: trường học. School dinners: bữa ăn ở trường. Sacrifice: hy sinh. Rote learning: học vẹt. Responsibility: trách nhiệm. Request for leave:of absence: đơn xin nghỉ:học, dạy. Qualification: bằng cấp.
Punishment: hình phạt. Propaganda: tuyên truyền. Professional development: phát triển chuyên môn. Private school/public school: trường tư/trường công. Primary school: trường tiểu học [5-11 tuổi]. Prerequisite : điều kiện bắt buộc. Pre-college cram school: trường luyện thi đại học. Post-graduate: sau đại học. Physical education: thể dục. Performance : học lực. Optional: tự chọn. Objective test: thi trắc nghiệm. Nursery school: trường mẫu giáo [2-5 tuổi]. Multiple subjects: chuyên môn đa ngành. Maturity: sự trưởng thành. Master: thạc sĩ. Manifestation/performance: sự thể hiện. Major/department: chuyên ngành/khoa đào tạo. Literate and well-informed electorate : thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa cao. Lesson: bài học. Learner-centered / learner-centeredness: phương pháp lấy người học làm trung tâm. Kindergarten / pre-school : mẫu giáo. Junior colleges : Trường cao đẳng. integrated / integration: tích hợp. Innate/instinct: bẩm sinh. Impede/prevent/be an obstacle/be an hurdles: ngăn cản/trở thành rào cản. Imitate/mimic: bắt chước. high school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT.
headmistress: bà hiệu trưởng. head teacher: giáo viên chủ nhiệm bộ môn. hall of fame: phòng truyền thống. Group work: theo nhóm. Geography: địa lý. flawed: còn thiếu sót. Extra curriculum: ngoại khóa. Evaluate: định lượng/phỏng đoán. Enroll / enrolment : số lượng học sinh nhập học. Complementary education : bổ túc văn hóa. Bestow st on sb: ban tặng cái gì cho ai. Be expose to: tiếp cận với. Assiduity: sự chăm chỉ. Advocate, support, concur with: ủng hộ. Accredit, accreditation: kiểm định chất lượng. Academic record: thành tích khoa học