Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh 2023

Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh 2023

Đại học Sài Gòn ( mã trường: SGD) công bố đề án tuyển sinh năm 2024. Năm nay, trường có bổ sung thêm phương thức xét tuyển và có sử dụng kết quả quy đổi chứng chỉ TOEFL, IELTS. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm nay không cao hơn so với năm 2023.

Phương thức 1 (15% chỉ tiêu): Xét tuyển sử dụng kết quả kì thi đánh giá đầu vào đại học của Trường Đại học Sài Gòn năm 2024 .

Phương thức này áp dụng với các ngành không thuộc nhóm ngành sư phạm. Môn Ngữ Văn trong các tổ hợp, điểm xét tuyển được lấy từ kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường

Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;

b. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường Đại học Vinh

Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi cấp Quốc gia; học sinh các trường THPT chuyên; học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; có chứng chỉ tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, viết tắt là VSTEP; Học sinh khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn có thành tích học tập và rèn luyện tốt.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024  có hạnh kiểm Tốt và học lực Giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

c. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).

- Trong đó các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2; 2.4.

d. Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

e. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

f. Phương thức 7: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy và năng lực năm 2024

Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/15) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 150 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

Điểm xét tuyển = (Điểm thi × 3/4) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có), tổng điểm bài thi tối đa 40 điểm, trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về 30 điểm.

Điểm xét tuyển = (Điểm thi của thí sinh được quy về 30 điểm) + (Điểm ƯT theo đối tượng + Điểm ƯT theo khu vực nếu có).

(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

(Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh như sau:

(Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại)

(Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Quản lý tài nguyên và môi trường

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 *******

Địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh

Đối tượng, vùng và chỉ tiêu tuyển sinh

- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)

- Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.

- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Danh mục Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh

1. Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

2. Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức

3. Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)

4. Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành 5. Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc

6. Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

1. Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2. Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

3. Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

4. Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành 5. Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 01 VIỆN ĐÀO TẠO

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có chuyên ngành:

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

TRƯỜNG KINH TẾ - TOP 301-400 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Ngành Marketing có chuyên ngành

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01)

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04)

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Ngành Truyền thông đa phương tiện có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00)

Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL - TOP 51-100 THẾ GIỚI THEO QS WORLD 2023

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

Ngành Du lịch có các chuyên ngành:

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

TRƯỜNG Y - DƯỢC - TOP 176-200 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)

1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC

1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

2. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY & ĐH KEUKA

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Ngành Quản trị Kinh doanh (HP) có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Ngành Marketing (HP) có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hàng (HP) có chuyên ngành:

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

CMU: Carnegie Mellon University

PSU: Pennslyania State University

CSU: California State University

Trụ sở chính: Đường Cầu Đông - Phường Lộc Vượng - Thành Phố Nam Định

Điện thoại: 0382598259 * Zalo: 0382598259

Email: [email protected] - Website: