Nền ẩm thực Việt Nam phát triển không ngừng và tạo nên vị thế riêng trên bản đồ ẩm thực thế giới. Những món ăn Việt Nam mang nét tinh túy, độc đáo của dân tộc đã làm say lòng biết bao du khách nước ngoài. Học tiếng Trung không thể bỏ qua chủ đề ẩm thực, đặc biệt là ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung để có dịp dắt bạn bè, đồng nghiệp người Trung Quốc - Đài Loan đi ăn và có thêm chủ đề giao lưu nhé.
Từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
jiàng níngméng wèi qīng làjiāo jiàng
Giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
来到越南,绝对不能错过河粉!牛肉搭配大量的香料、辣椒和柠檬汁,淋上热汤,就是早中晚都要来一碗。
/Lái dào yuènán, juéduì bù néng cuòguò hé fěn! Niúròu dāpèi dàliàng de xiāngliào, làjiāo hé níngméng zhī, lín shàng rè tāng, jiùshì zǎo zhōng wǎn dōu yào lái yī wǎn./
Đến Việt Nam, tuyệt đối không thể bỏ qua Phở! Thịt bò ăn kèm với gia vị, ớt và nước cốt chanh, chan với nước lèo nóng hổi là sáng, trưa, chiều ăn hoài cũng không ngán.
烤的外酥内软的面包,夹入火腿、肉丸、黄瓜,以及腌红白萝卜和香菜,就是越南的经典街头美味。
/kǎo de wài sū nèi ruǎn de miànbāo, jiā rù huǒtuǐ, ròu wán, huángguā, yǐjí yān hóng bái luóbo hé xiāngcài, jiùshì yuènán de jīngdiǎn jiētóu měiwèi/
Bánh mì nướng giòn bên ngoài và mềm bên trong, kẹp với giăm bông, thịt viên, dưa leo, đồ chua và ngò, là một món ăn đường phố kinh điển ở Việt Nam!
顺化牛肉粉以米粉、牛肉、猪腿,柠檬草为主要食材.。有的店家还会在牛肉粉中加入猪蹄,越南扎肉。 牛肉粉中一般还会加入越南人很爱吃的刺芹、泰国罗勒, 蕉花丝,和豆芽。
/Shùnhuà niúròu fěn yǐ mǐfěn, niúròu, zhū tuǐ, níngméng cǎo wéi zhǔyào shícái. Yǒu de diànjiā hái huì zài niúròu fěn zhōng jiārù zhū tí, yuènán zhā ròu. Niúròu fěn zhōng yībān hái huì jiā rù yuènán rén hěn ài chī de cìqín, tàiguó luólè, jiāo huāsī, hé dòuyá/
Bún bò Huế sử dụng nguyên liệu chính là bún, thịt bò, giò heo và sả. Một số tiệm còn thêm móng heo và chả lụa vào bún bò. Bún bò thường được cho thêm ngò gai, rau quế, bắp chuối bào sợi, húng quế và giá, rất được người Việt Nam ưa chuộng.
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam mà SHZ đã tổng hợp lại cho các bạn. Hãy tự tin trở thành "đại sứ quảng bá" cho Ẩm Thực Việt Nam bằng tiếng Trung đến bạn bè quốc tế và làm cho họ yêu hơn Tinh Hoa Ẩm Thực Việt Nam.
Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? Đó chính là cách bạn dẫn họ đi dạo vòng quanh các địa điểm ẩm thực nổi tiếng của Việt Nam và giới thiệu họ ăn các món đó. Vậy bạn đã biết tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh chưa. Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
- Bánh dầy: round sticky rice cake
- Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
- Bánh bao: steamed wheat flour cake
- Bánh chưng: stuffed sticky rice cake
Nhớ tên các món ăn bằng tiếng Anh
- Phở bò: Rice noodle soup with beef
- Phở đặc biệt: House special beef noodle soup
- Phở nạm tái bò viên: Medium-rare beef, well-done flanks and meatballs
- Phở chín: Sliced well-done flanks noodle soup
- Phở tái: Sliced medium-rare beef
- Phở tái nạm: Medium-rare beef and well-done flanks
- Phở đồ biển: Seafood noodle soup
- Phở gà: Sliced-chicken noodle soup
- Gỏi đồ biển: Seafood delight salad
- Gỏi ngó sen tôm thịt: Lotus delight salad
- Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl
- Gà xào chiên sả ớt: Chicken fried with citronella
- Tôm kho tàu: Shrimp cooked with caramel
- Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon
- Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs
- Rùa rang muối: Tortoise grilled on salt
- Rùa hầm sả: Tortoise steam with citronella
- Cua luộc bia: Crab boiled in beer
- Cua rang me: Crab fried with tamarind
- Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar
- Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled
- Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips
- Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried
- Dưa (muối): salted vegetables
- Cà pháo muối: Salted egg-plant
- Mận : water apple, wax jampu (tuy theo trai lon hoac nho)
- Dưa gang: Indian cream cobra melon
Tuy nhiên khi đọc bạn nên chú ý cách phát âm nhé. Bởi phát âm tiếng Anh chuẩn sẽ giúp bạn nước ngoài hiểu được những gì bạn đang nói.
Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung
Nhắc đến ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung, nhiều bạn hay thắc mắc: Bún bò Huế tiếng Trung là gì? Phở tiếng Trung nói như thế nào? Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung dưới đây nhé.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table